Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
俸 bong
#C2: 俸 bổng
◎ Bong bóng: Như 𱿬 bong

膀胱俸俸哿世

“Bàng quang”: bong bóng cả thay.

Ngọc âm, 14b

俸 bóng
#C2: 俸 bổng
◎ Nguồn sáng.

虧頭執俸乙堪唭演若達多

Quay đầu chấp [giữ] bóng, ắt kham [chịu, đáng phải] cười Diễn Nhã Đạt Đa.

Cư trần, 25b

〄 Trỏ mặt trăng hoặc ánh trăng.

角則俸𠦳鐄群哩

Chác [mua] tấc bóng ngàn vàng còn rẻ.

Hoa Yên, 32a

茶梅店月曳𫀅俸

Trà mai đêm nguyệt dậy xem bóng.

Ức Trai, 4b

鉦鐄俸㐌熾西

Chiêng vàng bóng đã xế Tây.

Thạch Sanh, 7a

◎ Bong bóng: bọc chứa nước tiểu trong bụng.

膀胱俸俸 哿世

“Bàng quang”: bong bóng cả thay.

Ngọc âm, 14b

俸 bổng
#A1: 俸 bổng
◎ Lương nhà nước cấp cho người giữ chức việc.

朋某丕所性 虎𡨺俸𫜵官福及時

Bằng mỗ [tôi] vậy thửa tính hổ [thẹn] giữ bổng làm quan phúc [may mắn] gặp thời.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b

◎ Nhô ra, phóng cao lên.

𫼳最農包 俸俸𠸽𱺵

Mang túi nong vào bổng bổng (bồng bồng) chìa ra.

Ngọc âm, 51b

𣜾𥒮䏾㐌𠼲𠖤俸

Chưa vỡ bọng đã đòi bay bổng.

Lý hạng, 55b

◎ Tiếng đệm trong lời ru.

唉唏唏 俸蓬葻

Hỡi hời hời… Bổng bồng bông.

Thạch Sanh, 6b

俸 bỗng
#C2: 俸 bổng
◎ Bất chợt, tự dưng.

昏真断俸祝昆末連 [創]即時

Hôn chân đoạn, bỗng chốc con mắt liền sáng tức thì.

Bà Thánh, 5a

俸𤈜𤈜𬰢𡗶木囉

Bỗng chói chói mặt trời mọc ra.

Thi kinh, II, 49a

枉𠺥蒸吱無據 俸芒蒸名拯泟

Uổng chịu chưng chê vô cớ, bỗng mang chưng danh chẳng sạch.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

𧯶如埃魂醝𩃳吝 俸蜍扵吝矧虚空

Há như ai hồn say bóng lẫn. Bỗng thờ ơ lẩn thẩn hư không.

Chinh phụ, 14b

坦平俸𢩮𱤎荄 埃󰝂人事染味斜陽

Đất bằng bỗng rắc chông gai. Ai đem nhân sự nhuộm màu tà dương.

Cung oán, 3a

俸󰠲兵焒音音 𱪵悲茹泊葛淋𲈾䜹

Bỗng đâu binh lửa ầm ầm. Tro bay nhà bạc, cát lầm cửa thơ.

Phan Trần, 4b

寒喧渚及 啫㖷 差衙俸𧡊𦊚皮㖔𡁞

Hàn huyên chưa kịp dã dề. Sai nha bỗng thấy bốn bề xôn xao.

Truyện Kiều, 12b

俸 bống
#C2: 俸 bổng
◎ Bột báng (lấy từ thân cây họ dừa).

俸謗 鳥世爲練

Bống báng dẻo thay vì rền.

Ngọc âm, 18b

◎ Một loài cá nước ngọt.

含沙亇俸馬芒

“Hàm sa”: cá bống mỡ màng.

Ngọc âm, 58a

俸 bụng
#C2: 俸 bổng
◎ Phần giữa cơ thể, chứa nội tạng.

亇恧 哿俸

Cá nóc cả bụng.

Ngọc âm, 57b

俸 vổng
#C2: bổng 俸
◎ Cao vụt lên, quá mức bình thường.

傷姑 𠇮他切切他 梗高高俸梗羅羅拖

Thương cô mình tha thiết thiết tha. Cành cao cao vổng, cành la la đà.

Lý hạng B, 187b

俸 vụng
#C2: 俸 bổng
◎ Thô kệch, chậm chạp, không khéo léo.

忳拙斟雜俸皮真𪮏

“Đồn chuyết”: chậm chạp vụng về chân tay.

Ngọc âm, 7b

世仍唭些浪打踈 曳和俸󰞺庐居

Thế [người đời] những cười ta rằng đứa thơ [ngây thơ]. Dại hoà vụng, nết lờ khờ (lừ khừ).

Ức Trai, 32a

◎ Như vịnh, vùng nước biển ăn sâu vào bờ.

滇滇船杜頭𡹡柳 察察䊷披𨆝淎花

Chan chan thuyền đỗ đầu ghềnh liễu. Sát sát chài phơi cuối vũng hoa.

Hồng Đức, 25b