Entry 修 |
修 tu |
|
#A1: 脩 → 修 tu |
◎ Rèn luyện, điều dưỡng tâm tính. Rèn mình theo một tôn giáo nào đó.
|
煉𢚸𫜵孛 㐱舍修蔑飭搥埋 Rèn lòng làm Bụt, chỉn xá tu một sức giồi mài. Cư trần, 29a |
〇 刼修初𱒢𫽄𠫆 福𱜢𢬭特價尼朱昂 Kiếp tu xưa ví chẳng dày. Phúc nào đổi được giá này cho ngang. Truyện Kiều, 9a |
〇 𧵆厨 𧵆景些修郭 𲈳佛觥𢆥産襖𫌌 Gần chùa gần cảnh ta tu quách. Cửa Phật quanh năm sẵn áo sồng. Giai cú, 14a |
〇 𡥵𪀄 咹菓蒲𣘽 埃𫜵𢧚餒柴修𫼳鋥 Con chim ăn quả bồ nâu. Ai làm nên nỗi thầy tu mang xiềng. Hợp thái, 6a |
〇 次一辰修 於茄 次二修𢄂 次修厨 Thứ nhất thì tu ở nhà. Thứ nhì tu chợ, thứ ba tu chùa. Lý hạng, 13b |