Entry 信 |
信 tin |
|
#A2: 信 tín |
◎ Nghe theo, dựa hẳn vào.
|
昆𡛔𫜵堆茹㝵 信㝵車𫜵𱙎三 Con gái làm đôi nhà người. Tin người xa làm anh tam [em]. Phật thuyết, 42a |
〇 固埃厭𠳨仙王母 信可信𪰛疑 可疑 Có ai ướm hỏi tiên Vương Mẫu. Tin khả tin thời ngờ khả ngờ. Ức Trai, 72b |
〇 因歇排事所𧡊 㝵些調𢜝㤡拯信 Nhân hết bày sự thửa thấy. Người ta đều sợ sệt chẳng tin. Truyền kỳ, IV, Tản Viên, 45b |
〇 拖弹亭忌𩻺𦑃 扔托強信𦛌𦚐 Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác càng tin ruột rà. Sô Nghiêu, 12a |
〇 𨑮分些㐌信饒奇𨑮 Mười phần ta đã tin nhau cả mười. Truyện Kiều, 33b |
◎ Điều được truyền báo đến ai đó.
|
東風自限信春旦 覃蔭𱜢花拯 卒鮮 Đông phong từ hẹn tin xuân đến. Đầm ấm nào hoa chẳng tốt tươi. Ức Trai, 65a |
〇 𫜵𤾓𠦳斫朱特別信昆於 Làm trăm ngàn chước cho được biết tin con ở đâu. Bà Thánh, 2b |
〇 信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
◎ Bắn trúng, nhằm.
|
産弓尼碎𫥨𢬣連𬑰信𠓨𫅩 澄如漢拱𤴬 Sẵn cung này tôi ra tay liền bắn, tin vào cánh. Chừng như hắn cũng đau. Thạch Sanh, 16a |
信 tín |
|
#A1: 信 tín |
◎ Ấn tín, vật tượng trưng cho chức quyền được bề trên trao cho.
|
㝵渃占𤼸坦麻稱藩臣 軍茹明納信默 嗔𨙝衛 Người nước Chiêm dâng đất mà xưng phiên thần. Quân nhà Minh nộp tín mặc xin lui về. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 28a |