Entry 俚 |
俚 lái |
|
#F2: nhân 亻⿰里 lý | C2: 俚 lý |
◎ Người điều khiển hướng đi của thuyền.
|
虫呈如𥶄空乖 如船空俚如埃空𫯳 Tròng trành (chòng chành) như nón không quai. Như thuyền không lái, như ai không chồng. Giải trào, 11a |
〇 船𢵋辰俚拱𢵋 Thuyền đua thì lái cũng đua. Lý hạng, 27a |
〇 𣈜𣈜𫥨𥪸邊滝 𠳨𠶀住俚𱜢𫯳碎謨 Ngày ngày ra đứng bên sông. Hỏi thăm chú lái nào chồng tôi mô. Lý hạng B, 154b |
◎ Người buôn chuyến.
|
梗花半 𠓨船俚倴 Cành hoa đem bán vào thuyền lái buôn. Truyện Kiều, 17b |
〇 寔他拱体俚𬌥 㤇傷拱体娘妯媄𫯳 Thực thà cũng thể lái trâu. Yêu thương cũng thể nàng dâu mẹ chồng. Lý hạng, 7a |
◎ Người dắt mối.
|
窖台䋦俚拱𠾕 吁噅㗂鄭巖𦖻 鳯凰 Khéo thay mối lái cũng đòi. Vu vơ tiếng chịch, nhàm tai phượng hoàng. Nhị mai, 49a |