Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
俗 tục
#A1: 俗 tục
◎ Cõi phàm trần, đời thường. Không thanh cao, thấp hèn.

𫫵猿鶴嗔方解俗 眷竹梅結伴知音

Rủ vượn hạc xin phương giải tục. Quyến trúc mai kết bạn tri âm.

Ức Trai, 41a

焒𥠮裊渚垠𢚸俗 𦀚䋦󰠲群别󱖕𡗶

Lửa rơm nẻo chớ ngăn lòng tục. Giềng mối đâu còn biết lẽ trời.

Sô Nghiêu, 13a

况之補俗𫜵僧 南溟㐌决鯤鹏化𫅫

Huống chi bỏ tục làm tăng. Nam Minh đã quyết côn bằng hoá bay.

Thập giới, 5a

𠊛於 边𧯅歐罕俗 𦝄𠓨中𬮌乙羅𫔮

Người ở bên hang âu hẳn tục. Trăng vào trong cửa ắt là nhàn.

Sơ kính, 30b

◎ Lề thói, nếp quen.

自𡢐 俗買文身 利民㐌𧽇害民拱除

Từ sau tục mới văn thân [vẽ mình]. Lợi dân đã dấy, hại dân cũng trừ.

Đại Nam, 3a