Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
俄 nga
#C1: 俄 nga
◎ Sai, nhầm. Xấu, dở.

鍊節勁揾拯邪 坤宛 𫜵鈎渚𥙩俄

Luyện tiết cứng, vẫn (vưỡn) chẳng tà. Khôn uốn làm câu chớ lấy nga [bừa].

Hồng Đức, 51b

全家共特荣𱽣 𱜢咍双俸𢧚俄眼前

Toàn gia cùng được vinh hoa. Nào hay song bỗng nên nga nhãn tiền.

Thiên Nam, 65a

碎󰏙罕寔拯俄 夫人形樣寔𱺵主張

Tôi xem hẳn thực chẳng nga. Phu nhân hình dạng thực là chủ trương.

Hoàng Tú, 22a