Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
促 giục
#A2|C2: 促 thúc
◎ Thôi thúc, xô đẩy.

𣳮弓滝泊欺䨔 張傘塘鐄促更

Rửa cung sông bạc khi quầng. Giương tán đường vàng giục (xóc) canh.

Hồng Đức, 5a

促客湄愁寬吏日 朝埃𩄲惨𤁕𪰛濃

Giục khách mưa sầu khoan lại nhạt. Chầu ai mây thảm lạt thời nồng.

Hồng Đức, 21b

促 xóc
#C2: 促 thúc
◎ Như 束 xóc

𢚸怒駭群愁駭促 蹎箕彊珥 𨀈彊疎

Lòng nọ hãy còn, sầu hãy xóc. Chân kia càng nhẹ bước càng thưa.

Hồng Đức, 21a

◎ Đòn xóc: cái đòn vót nhọn hai đầu để chọc vào vật bó sẵn (lúa, củi…) mà gánh đi.

搂摠𱺵屯促兗 頭咍边

“Lâu tổng” là đòn xóc nhọn đầu hai bên.

Ngọc âm, 41b

𡥵𤝞𢹇擺 爲㭲椥𫅷 搗𫥨杶促

Con chuột mắc bẫy, vì gốc tre già, đẽo ra đòn xóc.

Thanh hoá, 13a

促 xốc
#C2: 促 xúc
◎ Xốc nổi: vội vã và thiếu chín chắn.

𣑶䕯 眞㳥絶潙 恨縁促𰦫傷𠊚巴潙

Rễ bèo chân sóng tuyệt vời. Giận (hận) duyên xốc nổi, thương người bơ vơ.

Hoa tiên, 25a