Entry 係 |
係 hễ |
|
#C2: 係 hệ |
◎ Như 系 hễ
|
係㗂𭁈冷腮𬋩塔 Hễ tiếng dữ lành tai quản đắp. Ức Trai, 19a |
〇 係𥪞𡶀景物可𢧚吟詠意 庄羅拯捤𪖫筆𤄮劄 Hễ trong núi cảnh vật khả nên ngâm vịnh ấy, chăng là chẳng vẫy mũi bút nhiều chép. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26a |
〇 係𦖑甕𠰘洞𨖲 呼嘹㗂㖂沔𱽣闾 Hễ nghe ống miệng dộng lên. Hò reo ba tiếng dậy miền Hoa Lư. Thiên Nam, 60a |
〇 𧖱貪係𧡊唏銅時迷 Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê. Truyện Kiều, 28a |
〇 係𧡊動𦀊 辰於𨕭尼捁𨖲朱毛 Hễ thấy động dây thì ở trên này kéo lên cho mau. Thạch Sanh, 17a |
〇 係特劸孟辰固𣈗𩛂𩝭 Hễ được khoẻ mạnh thì có ngày no say. Lý hạng, 17a |
係 hệ |
|
#A1: 係 hệ |
◎ Là vì, do ở.
|
買責青童信演旦 罢徵係主東君 Mới trách thanh đồng [trỏ chim xanh] tin diễn [xa] đến. Bởi chưng hệ chúa đông quân [chúa xuân]. Ức Trai, 67b |
〄 Vướng mắc, trắc trở.
|
油固係𱜢𪰹𣦍 願子弟細低助難 Dầu có hệ nào mai ngay (ngày). Nguyện đem tử đệ tới đây trợ nàn. Thiên Nam, 23b |