Entry 侯 |
侯 hầu |
|
#A1: 侯 hầu |
◎ Chầu chực và làm theo sự sai khiến của chủ. Những người làm phận sự ấy.
|
茹𠇮𢀨重𧵑改[饒]苔四侯下計庄掣 Nhà mình sang trọng, của cải nhiều, đầy tớ hầu hạ kể chẳng xiết. Bà Thánh, 3b |
〇 𠰺迻法寳𨖅侯師兄 Dạy đưa pháp bảo sang hầu sư huynh. Truyện Kiều, 43b |
〇 𪡈侯 傳奇隊懺𢯢噐械[蹺]些𠫾尋𥙩公主 Bớ hầu! Truyền cả đội sắm sửa khí giới theo ta đi tìm lấy công chúa. Thạch Sanh, 16b |
〇 𥙩特𡥵侯時奴倡 Lấy được con hầu thì nó sướng. Giai cú, 14a |
〇 翁碎㕸𢯢𥙩娘侯 Ông tôi sắp sửa lấy ba nàng hầu. Lý hạng, 37a |
◎ Một bậc tước phong thời phong kiến.
|
分坦封侯 隊爵周 Phân đất phong hầu đội tước Chu. Hồng Đức, 15b |
〇 𠓨倫𦋦儈公侯麻之 Vào luồn ra cúi công hầu mà chi. Truyện Kiều, 52a |
#C2: 侯 hầu |
◎ Sẽ, rồi sẽ.
|
蚤侯爲迈哩注説 Tao hầu vì mày rẽ ròi chú thuyết. Phật thuyết, 9a |
〇 廛性朗性買侯安 Gìn tính lặng, tính mới hầu yên. Cư trần, 22b |
〄 Sắp sửa. Gần như.
|
立細㐌庄咍准細 侯𠫾吏渚別塘𪠞 Rắp tới đã chẳng hay chốn tới. Hầu đi lại chưa biết đường đi. Ức Trai, 35a |
〇 𫏾東磉磉景侯𣈜 Trước đông tang tảng cảnh hầu ngày. Hồng Đức, 28a |
〇 事召庫㐌侯耒事福𱐩㐌凜 Sự chịu khó đã hầu rồi, sự phúc đức đã lắm. Ông Thánh, 7a |
〇 侯衛諸台侯衛諸台 Hầu về chưa thay, hầu về chưa thay. Thi kinh, I, 20b |
〇 𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 Non Đông thấy lá hầu chất đống. Chinh phụ, 21a |
〇 支𢬣南北冰岸 細圭茹㐌侯殘 𠀧𦝄 Chia tay nam bắc băng ngàn. Tới quê nhà đã hầu tàn ba trăng. Phan Trần, 2b |
〇 十殊侯㕸𦋦𠽄 𧡊娘白兎岑𠓨𧯄 Thập thò hầu rắp ra thăm. Thấy nàng bạch thỏ đâm sầm vào hang. Trinh thử, 14a |
〄 Mong tới, hướng tới.
|
午侯拯沙䋥凡 Ngõ hầu chẳng sa lưới phàm. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69a |
〇 𡞕𫯳侯易𢚸𱜢女𠱋 Vợ chồng hầu dễ lòng nào nữa ru. Thiên Nam, 43a |
〇 𧜖单姅𧝡底侯除埃 Chăn đơn nửa đắp để hầu chờ ai. Lý hạng B, 190b |