Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
侫 niễng
#C2: 侫 nịnh
◎ Niềng niễng: loài bọ sống ở ao tù.

埃固 𧵑通防𱔒客 蔑𬇚侫侫買茼茼

Ai có của thông [đầy đủ] phòng thết khách. Một ao niềng niễng với (mấy) đòng đong.

Ức Trai, 21b

侫 nịnh
#A1: 侫 nịnh
◎ Gian giảo, bất tín, không ngay thẳng.

𦊚边𱠡打如湄 𤋵𤋾𩩫侫𣦍𥄻𬑉奸

Bốn bên đấm đá như mưa. Giãi om xương nịnh, ngay đờ mắt gian.

Nhị mai, 50b

喬公𠊛𱗬 西川 拱為𱤒侫收權𨒻𦋦

Kiều công người ở Tây Xuyên. Cũng vì mắc [can tội] nịnh, thu quyền đuổi ra.

Vân Tiên, 43b