Entry 侈 |
侈 đứa |
|
#F2: nhân 亻⿰多 đa |
◎ Tiếng trỏ người trẻ tuổi hoặc người tầm thường.
|
𫯳咹炙𡞕咹腩 侈於固噡謨𬚸麻咹 Chồng ăn chả, vợ ăn nem. Đứa ở có thèm, mua thịt mà ăn. Lý hạng, 16a |
侈 xảy |
|
#C2: 侈 xỉ |
◎ Như 仕 xảy
|
侈𧡊繩䊷𨅸帝𥈶 Xảy thấy thằng chài đứng đấy nom. Hồng Đức, 33a |
〇 柴等曳戈真 庄某丿唏 侈丕哿湄 Thầy đứng dậy quơ chân, chẳng mấy phút hơi, xảy vậy cả mưa. Cổ Châu, 7a |
〇 及店除夕檜更𠄼 侈宜㗂𠸓 Gặp đêm Trừ tịch cuối canh năm, xảy nghe tiếng quát tháo. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 27a |
〇 定𨀈𨖲馭蔑欺 𡧲塘侈𧡊小兒歌𠳒 Định bước lên ngựa một khi. Giữa đường xảy thấy tiểu nhi ca lời. Thiên Nam, 27b |
〇 侈及伴𠫾詩 調排户沒欺[鄧]詳 Xảy đâu gặp bạn đi thi. Đều bày tên họ một khi đặng tường. Vân Tiên C, 12a |
侈 xẻ |
|
#C2: 侈 xỉ |
◎ Như 仕 xẻ
|
鍝鋸 鋸侈捁來咍㝵 “Ngu cư”: cưa xẻ kéo lay hai người. Ngọc âm, 34b |
侈 xỉ |
|
#A1: xỉ |
◎ Xa xỉ: tiêu dùng phóng khoáng, phô trương, lãng phí.
|
户馮時奢侈麻户徐時儉提 Họ Phùng thì xa xỉ mà họ Từ thì kiệm dè. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 窒奢侈麻𢌌蒸 庯花街 Rất xa xỉ mà rộng chưng phố Hoa Nhai. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 29b |
侈 xỉa |
|
#C2: 侈 xỉ |
◎ Dùng vật cứng có mũi nhọn mà chọc, khêu.
|
或千或侈刀伤林葉 Hoặc xiên hoặc xỉa, đau thương trăm dịp (nhịp). Phật thuyết, 29b |