Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 使
使 sử
#A1: 使 sử
◎ Sai khiến, dùng người.

𡨺𢬥󰭼德󰭼威 民使 󰭼時兵待󰭼威

Giữ giàng lấy đức lấy uy. Dân sử lấy thì, binh đãi lấy uy.

Thiên Nam, 129b

使 sứ
#A1: 使 sứ
◎ Quan do vua sai giao dịch với đối phương hoặc nước ngoài.

卒代茹陳𢀥命𢀨使渃北

Rốt đời nhà Trần, [Hồ Tông Thốc] vâng mệnh sang sứ nước Bắc.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 2a

遣使𠓨棱尋柴所准意

Khiến sứ vào rừng, tìm thầy thửa chốn ấy.

Cổ Châu, 7a

〄 Trỏ cơ quan của công sứ người Pháp ở tỉnh.

件𣍊所廵無所使 欺辰柴數𣅶柴良

Kiện hết sở Tuần vô sở Sứ. Khi thì thầy số, lúc thầy lang.

Giai cú, 11b

〄 Trỏ người đưa tin tức.

滥使𠫾探信息春 嚟咍𦑃珥𱑕分

Làm sứ đi thăm tin tức xuân. Rẽ [rành] hay cánh nhẹ mươi phần.

Ức Trai, 76a

#C1: 使 sứ
◎ Đồ gốm trắng, tráng men.

瓷碟[𡌡]使定 圖清世

“Từ điệp”: đĩa sứ đựng đồ thanh thay.

Ngọc âm, 39b

固鉢使情負鉢坍 㨢𫽠鉢使𥖑散固𣈜

Có bát sứ tình phụ bát đàn. Nâng niu bát sứ, vỡ tan có ngày.

Lý hạng, 50b

使 sửa
#C2: 使 sử
◎ Sửa soạn: sắp xếp chuẩn bị.

𢖖吏𤽗姑籠 筭使撰衛邊西

Sau lại, ngươi Cô-lông toan sửa soạn về bên Tây.

Tây chí, 10a

使 sứa
#C2: 使 sứ
◎ Loài nhuyễn thể ở biển, thân mềm, trong suốt.

水木丐使固腮

“thuỷ mấu”: cái sứa có tai.

Ngọc âm, 59a