Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
佳 dai
#C2: 佳 giai
◎ Lâu bền, khó dứt được.

永茹𫽄便 𡎦佳 啫払娘買急移窻紗

Vắng nhà chẳng tiện ngồi dai. Giã chàng nàng mới kíp dời song sa.

Truyện Kiều, 9b

傳佳欣󱫅𧞿

Chuyện dai hơn chão rách.

Giai cú, 6b

櫗蜜櫗佳羅𠄩次櫗

Mít mật mít dai là hai thứ mít.

Lý hạng B, 157b

佳 giai
#C1: 佳 giai
◎ Gàu (gầu) giai: nông cụ tát nước, gồm một gàu đan múc nước và bốn dây cho hai người cầm để kéo hất lên.

高辰𢫝𱥺𥭑佳 穭湿辰吏𢫝𠄩𥭑崇

Cao thì đóng một gàu giai. Lúa thấp thì lại đóng hai gàu sòng.

Hợp thái, 9a