Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
你 nẻ
#C2: 你 nể
◎ Nắc nẻ: loài bướm thường bay về đêm.

匿你點紅𡨧鮮

Nắc nẻ điểm hồng tốt tươi.

Ngọc âm, 60b

你 né
#C2: 你 nể
◎ Tránh sang một bên.

蔠荄你唐名利 蔓辣 奴味世情

Chông gai né đường danh lợi. Mặn lạt (nhạt) no mùi thế tình.

Ức Trai, 28b

你 nể
#C2: 你 nễ
◎ Kiêng dè, kính phục, chiều lòng.

娘蘂卿 隊時㖠干 𠅜雖拯体𦖑 仍極敬你𦷾

Nàng Nhị Khanh đòi thời nài can. Lời tuy chẳng thấy nghe, nhưng cực kính nể đấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a

你囊老將功名㐌𱘫

Nể nang lão tướng công danh đã nhiều.

Thiên Nam, 103b

𠳐𦋦時㗂抵𠁀 拯𠳐時你𢚸𠊛別包

Vâng ra thì tiếng để đời. Chẳng vâng thì nể lòng người biết bao.

Phan Trần, 11a

浪𥪞𣇜買𨔍𨓡 你𢚸 固𨤰擒𢚸朱當

Rằng trong buổi mới lạ lùng. Nể lòng có lẽ (nhẽ) cầm lòng cho đang.

Truyện Kiều, 8a

你 nệ
#C2: 你 nể
◎ Quan ngại, e sợ.

𢫫[𦀊]拯你動棱 𫜵之抵㗂小僧世唭

Rút dây chẳng nệ động rừng. Làm chi để tiếng tiểu tăng thế cười.

Phan Trần, 15b

你 nhẹ
#C2: 你 nễ
◎ Sự tình thoải mái, thanh thản, thông thoáng.

蔠荄你唐名利 蔓辣奴味世情

Chông gai nhẹ đường danh lợi. Mặn lạt (nhạt) no [đủ] mùi thế tình.

Ức Trai, 28b

你 nỉ
#C2: 你 nể
◎ Nỉ non: than vãn, ngậm ngùi.

䏾𡑝𦝄咳 群扲 你𡽫𠹚𥒥音忱責花

Bóng sân trăng hãy còn cầm. Nỉ non van đá, âm thầm trách hoa.

Hoa tiên, 4a