Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
作 sã
#F2: nhân 亻⿰乍 sạ
◎ Suồng sã: buông tuồng, sàm sỡ.

𨇜調納采于歸 㐌欺崇作吏欺𨅸𡎦

Đủ điều nạp thái vu quy. Đã khi suồng sã lại khi đứng ngồi.

Truyện Kiều, 20b

作 tác
#C1: 作 tác
◎ Tuổi tác: tuổi đời, độ tuổi cao.

𥛉𡗶吀𠖾 渼㝹 矯師歲作𦋦𠓨[班]寬

Lạy trời xin mát mẻ nao. Kẻo sư tuổi tác ra vào băn khoăn.

Phan Trần, 14b

顯宗歲作㐌衰 𦖑𱓞 兵变別之羅𱏫

Hiển Tông tuổi tác đã suy. Nghe tin binh biến biết gì là đâu.

Đại Nam, 58b

媄吒歲作㐌高 矇𡥵報答劬 劳生成

Mẹ cha tuổi tác đã cao. Mong con báo đáp cù lao sinh thành.

Thạch Sanh, 6b

〄 Bạn tác: bè bạn, cùng trang lứa.

𦹵撑伴作習妙 𡗉边净趣𠃣料塵緣

Cỏ xanh bạn tác dập dìu. Nhiều bên tịnh thú, ít liều trần duyên.

Sơ kính, 33a

◎ Cục tác: tiếng gà kêu to.

𡥵𬷤局作𦲿棦 𡥵𤞼𪢖𠼸謨行朱碎

Con gà cục tác lá chanh. Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi.

Lý hạng, 36a

◎ Tan tác: tan nát, rã rời.

欺𫳵封錦𢷀𬗢 𣇞𡫡散作如花 𡧲塘

Khi sao phong gấm rủ là. Giờ sao tan tác như hoa giữa đường.

Truyện Kiều, 26b