Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
佔 điếm
#C2: 佔 chiếm
◎ Điếm: gái làng chơi. Đĩ điếm: chơi bời buông thả.

𥘷筭妓佔𫅷蹺修持

Trẻ toan đĩ điếm, già theo tu trì.

Dương Từ, tr. 19

佔 giấm
#C2: 佔 chiếm
◎ Chất lỏng có vị chua, làm gia vị thức ăn.

苦酒佔𱜘朱世

“Khổ tửu”: giấm son chua thay.

Ngọc âm, 16b

佔 nhóm
#C2: 佔 chiếm
◎ Một số cá thể gắn kết thành một khối.

聚佔 羣𠍣

“Tụ”: nhóm. “Quần”: bầy.

Tự Đức, VI, 8b

佔 xúm
#C2: 佔 chiếm
◎ Chụm lại, vây lại.

侈󰠲伴索𣃣𪞷 直共 歆儉佔麻迻仙

Xảy đâu bạn tác vừa ra. Trực cùng Hâm, Kiệm xúm mà đưa Tiên.

Vân Tiên C, 16a