Entry 佐 |
佐 tá |
|
#C1: 佐 tá |
◎ Tiếng phát vấn có ý phán đoán, cảm thán.
|
拯咍𠊚意衛佐 念典桃源𠳨主人 Chẳng hay người ấy về đâu tá. Niệm đến đào nguyên hỏi chủ nhân. Hồng Đức, 19a |
〇 𠊛𠸗景𬞺佐 窖艮魚𫢼屡逐頭 Người xưa cảnh cũ đâu đâu tá. Khéo ngẩn ngơ thay lũ trọc đầu. Xuân Hương B, 14b |
〇 𫨩羅𢜝悶𫯳庄佐 唏𱏫𦓡挸𩵜撰羮 Hay là sợ muộn chồng chăng tá. Hơi đâu mà kén cá chọn canh. Giai cú, 1a |