Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
住 chõ
#C2: 住 chủ
◎ Chen vào.

本㐌別丐身鈎住 𩵜𩛂𬲞共𧁷 㧗𢧚

Vốn đã biết cái thân câu chõ. Cá no mồi cũng khó nhử nên (lên).

Cung oán, 7a

住 chú
#C2: 住 trú
◎ Em trai của cha và người cùng thế hệ trong họ.

𡥵住𡥵博寔𱺵英㛪

Con chú con bác thực là anh em.

Lý hạng, 7b

〄 Tiếng gọi chung những người trai trẻ.

𱘯呌咟住 𬛀昆 役之急急奔奔𧼋𢙇

Cả kêu: Bớ chú cõng con. Việc chi gấp gấp bon bon chạy hoài.

Vân Tiên B, 2b

𣈜𣈜𫥨𥪸邊滝 𠳨𠶀住俚𱜢𫯳碎謨

Ngày ngày ra đứng bên sông. Hỏi thăm chú lái nào chồng tôi mô.

Lý hạng B, 154b

蒲育𫽄𦤾盘次𠄼 茶兜𦤾住住惏咹茶

Bồ dục chẳng đến bàn thứ năm. Chè đâu đến chú, chú lăm ăn chè.

Lý hạng, 17a

住 trọ
#A2: 住 trú
◎ Ở, hoặc tạm trú lại nơi nào đó.

庵蜍祖 𱰑拉楛菻 茄住僧壁𪿙牆坧

Am thờ Tổ ngói lợp gỗ lim. Nhà trọ tăng vách vôi tường đá.

Thiền tịch, 39b

住 trú
#A1: trú
◎ Ở trọ nơi nào đó.

矣𨖅暫住朱𧵆 待𣈜揲賊 𥊛澄庒𣾺

Hãy sang tạm trú cho gần. Đợi ngày dẹp giặc trông chừng chẳng khơi [lâu, xa].

Hoa tiên, 22b