Entry 低 |
低 đây |
|
#C2: 低 đê |
◎ Trỏ nơi chốn, thời điểm thực tại (ngược với đấy, kia).
|
旦低浪歇 㗂吱唭 Đến đây rằng hết tiếng chê cười. Ức Trai, 27b |
〇 於低杏𧺁𢧚梅𤁕 𧗱帝蓮殘㩡𦹵香 Ở đây hạnh thắm nên mai lạt. Về đấy sen tàn nổi cỏ hương. Hồng Đức, 66a |
〇 翁唉於低庄固末功 Ông hãy ở đây, chẳng có mất công đâu. Bà Thánh, 4a |
〇 𦷾低共饒傷明交合 Đấy đây cùng xem nhau thương mừng giao hợp. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58a |
〇 象𡗶 罕𲉇太平自低 Tuồng trời hẳn mở thái bình từ đây. Thiên Nam, 65a |
〇 編𠳒帝劄𠳒低 笔花酉萬詞𩄲酉𠦳 Biên lời đấy, chép lời đây. Bút hoa dẫu vạn, tờ mây dẫu ngàn. Phan Trần, 17a |
〇 麻低香𤌋永醒世麻 Mà đây hương khói vắng tanh thế mà. Truyện Kiều, 2a |
〇 故𫜵𫳵踚𨇒細之低 Cớ làm sao len lỏi tới chi đây. Yên Đổ, 6b |
〇 𡥵𠲖𫥨低朱吒媄𠸕 Con ơi, ra đây cho cha mẹ dặn. Thạch Sanh, 7a |
〇 帝花藞白低蓮西湖 Đấy hoa sói trắng (bạch), đây sen Tây Hồ. Lý hạng, 25a |
〄 Tiếng tỏ ý nhấn mạnh hoặc phỏng chừng, băn khoăn.
|
𱜢𬂙𧡊饒低 Mặt nào trông thấy nhau đây. Truyện Kiều, 53b |
〇 𠁀尼實醒仍埃低 埃醒朱些𠺥 㗂醝 Đời này thực tỉnh những ai đây. Ai tỉnh cho ta chịu tiếng say. Giai cú, 17b |
〇 碎㐌別𣦍𦓡英尼吏打𩢬些低 Tôi đã biết ngay mà, anh này lại đánh lừa ta đây. Thạch Sanh, 18a |
〇 㛪𠫾尋伴㛪低 伴𧡊㛪𧁷伴𫢩𫽄嘲 Em đi tìm bạn em đây. Bạn thấy em khó, bạn nay chẳng chào. Lý hạng, 31a |
低 đê |
|
#C1: 低 đê |
◎ Đê mê: mê mẩn, say đắm.
|
想𣈜𠬠低迷 別包謀斫𠫾𧗱低之 Tưởng đâu ngày một đê mê. Biết bao mưu chước đi về đây chi. Hoa tiên, 9a |