Entry 位 |
位 vì |
|
#A2: 位 vị |
◎ Ngôi vị.
|
眾保押遣𨖲𡾵 𡨺位沛暫𨖲𡎥𫜵𤤰 Chúng bầu ép khiến lên ngôi. Giữ vì phải tạm lên ngồi làm vua. Thiên Nam, 41b |
位 vọi |
|
#C2: 位 vị |
◎ Vọi (vòi) vọi: dáng cao ngất, lớn lao.
|
𡶀南 山高位位 昆𤞺特𪠞𬂆𬂆 Núi Nam Sơn cao vọi vọi (vời vợi). Con cáo đực đi lặng lặng. Thi kinh, III, 33a |
位 vợi |
|
#C2: 位 vị |
◎ Vợi (vời) vợi: vẻ cao xa, sáng láng.
|
堂陛嚴嵬聖 位位威𱎹顕德㝵 Vênh vênh đường bệ nghiêm ngôi thánh. Vợi vợi uy nghi hiển đức người. Bách vịnh, 7a |
〇 𡶀南山高位位 昆𤞺特𪠞𬂆𬂆 Núi Nam Sơn cao vợi vợi. Con cáo đực đi lặng lặng. Thi kinh, III, 33a |
〇 孤亭位位石[磐] 𦊚务風月沒團山川 Cô đình vợi vợi thạch bàn. Bốn mùa phong nguyệt một đoàn sơn xuyên. Sứ trình, 7b |