Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
佇 giữ
#F2: nhân 亻⿰宁 trữ
◎ Duy trì, không để mất mát, hao mòn.

昆体各柴於茹蜍佇涅那凜庄固𬁷事世間沒約㓜事 𨕭𡗶連

Con thấy các thầy ở nhà thờ giữ nết na lắm, chẳng có yêu sự thế gian, một ước ao sự trên trời luôn.

Bà Thánh, 2a

〄 Chăm sóc, trông nom.

佇床户束𱥺茹朱安

Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên.

Truyện Kiều, 48b