Entry 伽 |
伽 già |
|
#A1: 伽 già |
◎ Chùa, nơi tu hành theo đạo Phật.
|
柴拱𱺵几師謨 初𫜵術士𫢩修於伽 Thầy cũng là kẻ sư mô. Xưa làm thuật sĩ, nay tu ở già. |
〇 固𠊛𡊨越𨖲制𲈳伽 Có người đàn việt lên chơi cửa già. Truyện Kiều, 43b |
〇 頭𡽫猿唿𤠲𨅹 𣘃掑 𲈾峝花尞𠃅伽 Đầu non vượn hót khỉ trèo. Cây cài cửa động, hoa leo mái già. Sơ kính, 28a |
#C1: 伽 già |
◎ Ở mức độ cao.
|
燈檠核畑朗伽 “Đăng kình”: cây đèn sáng già. Ngọc âm, 50b |