Entry 似 |
似 tựa |
|
#A2: 似 tự |
◎ Giống với, giống như.
|
媄慈似朋怛 吒嚴 {阿並}徵{婆例} Mẹ từ tựa bằng đất, cha nghiêm sánh chưng trời. Phật thuyết, 14b |
〇 圓囷𱺵庉单圍似蒲 “Viên khuân” là đụn đan vây tựa bồ. Ngọc âm, 24a |
〇 景似厨纏𢚸似柴 Cảnh tựa chùa chiền, lòng tựa thầy [sư thầy]. Ức Trai, 7a |
〇 摳吳破𦟽 散如𩽖 𨆷魏𤶐肝撻似瓢 Xua Ngô vỡ mật tan như ruốc. Đuổi Ngụy chồn gan giạt tựa bèo. Hồng Đức, 75a |
〇 屯屯似蜆 𢹣塘 東自永𣷭西行頭𡽫 Đùn đùn tựa kiến kéo đường. Đông từ vịnh bể, tây hàng đầu non. Thiên Nam, 37b |