Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
伶 lanh
#A2: 伶 linh
◎ Nhanh nhẹn, mau chóng.

船珥𢴿伶

Thuyền nhẹ chèo lanh.

Tự Đức, VIII, 7a

〄 Lanh lợi: nhanh nhẹn, nhạy bén.

儇伶俐𡗋

“Hoàn”: lanh (linh) lợi lắm.

Tự Đức, VII, 2a

伶 lềnh
#E2: nhân 亻⿰令 lệnh
◎ Người giúp việc cho cai giáp (câu đương) ở thôn làng ngày xưa.

𱜢伶𱜢乍𱜢盘𠀧 錢𫜵𫳵 𥺊𫜵𫳵棟𱔲𫜵𫳵

Nào lềnh, nào chạ, nào bàn ba. Tiền làm sao, gạo làm sao, đóng góp làm sao.

Yên Đổ, 17b

伶 linh
#A1: 伶 linh
◎ Đinh linh: vò võ một mình.

𱜢羅惜景仃 伶丕 𧡊𤓢𪰛花㐌别身

Nào là tiếc cảnh đinh linh vậy. Thấy nắng thời hoa đã biết thân.

Hồng Đức, 58b

伶 rành
#C2: 伶 linh
◎ Rành rành: Như 令 rành

呐唭練練 信誓 伶伶

Nói cười rén rén. Tín thệ rành rành.

Thi kinh, II, 45b

劄寠 伶伶事固涓𠻵

Chép cũ rành rành, sự có quen mảng (mắng) [nghe].

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 58b

伶伶昔越固𠄩𫳘題

Rành rành “tích việt” có hai chữ đề.

Truyện Kiều, 23b

南交羅𡎝離明 天書 定分伶伶自初

Nam Giao là cõi ly minh. Thiên thư định phận rành rành từ xưa.

Đại Nam, 1a

◎ Sành, chu đáo, chính xác.

𡞕𫯳挸𫾗朱伶 尋𠊛性湼賢𫅜買𢧚

Vợ chồng kén chọn cho rành. Tìm người tính nết hiền lành mới nên.

Nhật tỉnh, 2a

伶 rạnh
#C2: 伶 linh
◎ Rành rạnh: tươi sáng, rỡ ràng.

象羣仃伶 鬭初遺󰖽 榮台驛呂瑰

Tuồng còn rành rạnh dấu xưa doi [ di: lưu lại]. Vẻ vang thay dịch [trạm đóng quân] Lữ Côi.

Trịnh Cương, 2b

江山停伶恪𱜢𣈗初

Giang sơn rành rạnh khác nào ngày xưa.

Sứ trình, 8b