Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
伵 tớ
#F2: nhân 亻⿰四 tứ
◎ Như 四 tớ

李南柴伵吒昆 兵家 子弟󰬾𫔬敵共

Lý Nam [Lý Nam Đế, tức Lý Bôn] thầy tớ cha con. Binh gia tử đệ ba muôn địch cùng.

Thiên Nam, 37a

𠓀柴𡢐伵 㖔𡁞 [茹]氷迻䋦逴𠓨楼粧

Trước thầy sau tớ xôn xao. Nhà băng đưa mối rước vào lầu trang.

Truyện Kiều, 14a

〄 Tiếng tự xưng mình, vẻ bỗ bã.

昆𬌥伵脿𩚵𤽗𤽸 扽檜𤽗𡗉𩵜伵鮮

Con trâu tớ béo, cơm ngươi trắng. Đòn củi ngươi nhiều, cá tớ tươi.

Hồng Đức, 35a

𫯳伵𬮦係之𤽗 無故女𢙇輔導官郎

Chồng tớ quan hệ gì ngươi. Vô cớ nỡ hoài phụ đạo quan lang.

Thiên Nam, 27b

車馭𲈾𤽗𬲢客合 𩵜𩵽𩛷伵每味鮮

Xe ngựa cửa ngươi nhiều khách họp. Cá tôm bữa tớ mọi mùi tươi.

Sô Nghiêu, 4b

係𣈕伵孔伵𠫾𣦍 𱓋𠴗自󰅒𢖵𥙩𣈜

Hễ mai tớ hỏng, tớ đi ngay. Cúng giỗ từ nay nhớ lấy ngày.

Giai cú, 8b