Entry 伴 |
伴 bạn |
|
#A1: 伴 bạn |
◎ Người quen thân, đồng tình với nhau.
|
[参]禅見伴涅身命買 可回恩 Tham thiền kén bạn, nát thân mình mới khả hồi ân. Cư trần, 26a |
〇 才劣辣饒𢧚劔伴 Tài lợt lạt nhiều, nên kém bạn. Ức Trai, 6b |
〇 𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤 Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay. Hồng Đức, 4a |
〇 𠄩茹𪬫氣象習俗体哿拯同 雙咍𥙩義共𫜵伴 Hai nhà ấy khí tượng tập tục thảy cả chẳng đồng, song hay lấy nghĩa cùng làm bạn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 隊尼風景𠸟台 閉 酉幅公侯伴特𱜢 Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao. Sô Nghiêu, 5a |
〇 𥡗𣃣𪽣𣿃𫽄輸伴田 Mạ vừa ruộng ngấu chẳng thua bạn điền. Lý hạng, 9a |
伴 bận |
|
#C2: 伴 bạn |
◎ Vướng mắc nhiều bề.
|
蹺強添伴 別𱺵𠫾 Theo càng thêm bận, biết là đi đâu. Truyện Kiều, 47a |
◎ Lượt, lần.
|
𪦲𦒹伴生陀𦒹舅 𣃣𠄩營於固 𠄩𱙘 Mới sáu bận sinh đà sáu cậu. Vừa hai dinh ở có hai bà. Giai cú, 9a |
伴 bợn |
|
#C2: 伴 bạn |
◎ Gợn, vướng, dính.
|
想勾色色空空 敢群 伴㤕𢚸𲋈𦝄 Tưởng câu sắc sắc không không. Dám đâu còn bợn chút lòng gió trăng. Phan Trần, 6b |