Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
伴 bạn
#A1: 伴 bạn
◎ Người quen thân, đồng tình với nhau.

[参]禅見伴涅身命買 可回恩

Tham thiền kén bạn, nát thân mình mới khả hồi ân.

Cư trần, 26a

才劣辣饒𢧚劔伴

Tài lợt lạt nhiều, nên kém bạn.

Ức Trai, 6b

𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

𠄩茹𪬫氣象習俗体哿拯同 雙咍𥙩義共𫜵伴

Hai nhà ấy khí tượng tập tục thảy cả chẳng đồng, song hay lấy nghĩa cùng làm bạn.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

隊尼風景𠸟台 閉 酉幅公侯伴特𱜢

Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao.

Sô Nghiêu, 5a

𥡗𣃣𪽣𣿃𫽄輸伴田

Mạ vừa ruộng ngấu chẳng thua bạn điền.

Lý hạng, 9a

伴 bận
#C2: 伴 bạn
◎ Vướng mắc nhiều bề.

蹺強添伴 別𱺵𠫾󰠲

Theo càng thêm bận, biết là đi đâu.

Truyện Kiều, 47a

◎ Lượt, lần.

𪦲𦒹伴生陀𦒹舅 𣃣𠄩營於固 𠄩𱙘

Mới sáu bận sinh đà sáu cậu. Vừa hai dinh ở có hai bà.

Giai cú, 9a

伴 bợn
#C2: 伴 bạn
◎ Gợn, vướng, dính.

想勾色色空空 敢󰠲群 伴㤕𢚸𲋈𦝄

Tưởng câu sắc sắc không không. Dám đâu còn bợn chút lòng gió trăng.

Phan Trần, 6b