Entry 伩 |
伩 nho |
|
#A1: 儒 → 伩 nho |
◎ Học thuyết do Khổng Tử - Mạnh Tử đề xướng, cũng được coi là một tôn giáo thời xưa.
|
道仙道佛道伩 據牢庄𠬠甫甫道𫯝 Đạo Tiên, đạo Phật, đạo Nho. Cớ sao chẳng một phô phô đạo Trời [Thiên Chúa]. Dương Từ, tr. 7 |
#C1: 儒 → 伩 nho |
◎ Nho nhỏ: khối lượng, cường độ không lớn.
|
菓槁伩啂𠰘𢀭咴 尼𧵑春香買抉耒 Quả cau nho nhỏ miếng trầu (giầu) hôi. Này của Xuân Hương mới quết (quệt) rồi. Xuân Hương B, 14b |
伩 nhó |
|
#C2: 儒 → 伩 nho |
◎ Nhấp nhó (nhô): lấp ló, nhấp nhô.
|
𣱿伩頭𡽫暈月隻 弗坡𦠳𡶀𦲿秋𠖤 Nhấp nhó đầu non vầng nguyệt chếch. Phất phơ sườn núi lá thu bay. Xuân Hương B, 8a |
伩 nhô |
|
#C2: 儒 → 伩 nho |
◎ Trồi lên, ló lên.
|
縁天渚体伩頭育 分了牢它艿昂 Duyên thiên chửa thấy nhô đầu dọc. Phận liễu sao đà nảy nét ngang. Xuân Hương B, 13a |