Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
伤 thương
#A1: 傷 → 伤 thương
◎ Yêu quý, thiết tha. Xót xa, đau lòng.

明㐌伤吏典 伤𤴬偷歇肝[𦛌]

Mừng đã thương lại đến, thương đau thấu hết gan ruột.

Phật thuyết, 13a

吒伤昆哭祿熾襖 𠇮𪡔 責𠻵翁聖𱍸

Cha thương con khóc lóc, xé áo mình ra, trách mắng Ông Thánh ấy.

Ông Thánh, 4b

悲除些呐仍事 伤庫欺吒末昆

Bây giờ (chừ) ta nói những sự thương khó khi cha mất con.

Bà Thánh, 2b