Entry 休 |
休 hiu |
|
#C2: 休 hưu |
◎ Hắt hiu: vẻ quạnh vắng, buồn tẻ.
|
𨅸照𥉫𬙛景乞休 塘𠫾千召舘招蹽 Đứng chéo trông ra cảnh hắt hiu (heo). Đường đi xiên xẹo (thiên thẹo) quán cheo leo. Xuân Hương B, 10a |
休 hươu |
|
#C2: 休 hưu |
◎ Loài thú ăn cỏ lá ở rừng, có sừng gạc chia nhánh.
|
糜鹿休於連棱 𱝮生催㐌仍恒支腮 “My lộc”: hươu ở trên rừng. Đức sinh thôi đã những hằng che tai. Ngọc âm, 55b |