Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
任 nhằm
#C2: 任 nhậm
◎ Đúng, trúng.

些低𱜢沛藿柴 噃噅噃吻 呐㖇空任

Ta đây nào phải khoác thầy. Bá vơ bá vất nói nhây không nhằm.

Vân Tiên C, 18b

任 nhậm
#A1: 任 nhậm
◎ Nhận chức quan cai trị ở nơi nào đó.

因汝伴寠固㝵𪠞任州歸化 𫁞𪠞典𦷾 蒙求𤯩𠇮

Nhân nhớ bạn cũ có người đi nhậm châu Quy hoá, rắp đi đến đấy, mong cầu sống mình.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a

𠳐𦋦外任臨淄 䦕山𠦳埮妻兒𱥺[團]

Vâng ra ngoài nhậm Lâm Truy. Quan san ngàn dặm thê nhi một đoàn.

Truyện Kiều, 60b

任 nhiệm
#A1: 任 nhiệm
◎ Ứng nghiệm, có hiệu quả, dùng được.

謀冲𬀦𢚁并韶 咾通計任欣󰬥淡賖

Mưu trong thời cậy Tịnh Thiều. Làu thông kế nhiệm hơn nhiều dặm xa.

Thiên Nam, 37a