Entry 件 |
件 cạn |
|
#C2: 件 kiện |
◎ Nước vơi đi, khô đi.
|
審嚴謹槓高墙 件 𣳔𦲿𧺀𢴑塘𫚳撑 Thẳm nghiêm kín cổng cao tường. Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh. Truyện Kiều, 6b |
件 kiện |
|
#C1: 件 kiện |
◎ Trình lên cửa quan để xét xử tội lỗi hoặc tranh chấp.
|
[劭]公誨件门民牒弄 Thiệu công hỏi kiện muôn dân đẹp lòng. Ngọc âm, 62b |
〇 雖𠽖些典准件時些拱拯蹺眉 Tuy giục ta đến chốn kiện, thời ta cũng chẳng theo mày. Thi kinh, I, 19a |
〇 唯事寃𢀦事𣒠件特所平 Duỗi sự oan sửa sự vạy, kiện được thửa bằng. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46a |
〇 件𣍊所廵無所使 欺 時柴數𣅶柴良 Kiện hết sở tuần vô sở sứ. Khi thì thầy số lúc thầy lang. Giai cú, 11b |