Entry 代 |
代 dạy |
|
#C2: 代 đại |
◎ Chỉ bảo, bày vẽ.
|
盎那代責注博支弹 Áng nạ dạy trách, chú bác chê đàn. Phật thuyết, 19a |
代 dậy |
|
#C2: 代 đại |
◎ Vang dội, chấn động.
|
哭代歇怛 Gào khóc dậy hết đất. Phật thuyết, 39b |
〇 猛雷㗂代林已車世 “Mãnh lôi”: tiếng dậy [sấm] rầm rì xa thay. Ngọc âm, 1a |
代 đãi |
|
#C2: 代 đại |
◎ Đãi đằng: giãi bày, thổ lộ.
|
𧡊固埃嘆渚 代[謄] Thấy có ai han chớ đãi đằng. Ức Trai, 11a |
〇 情春𱒢庒代 騰 共陀𫼳㗂噒噒皮外 Tình xuân ví chẳng đãi đằng. Cũng đà mang tiếng ran ran (rân rân) bề ngoài. Trinh thử, 10a |
〇 為埃 眷𫗃𫫵𦝄 悲除群𪾋代滕貝埃 Vì ai quyến gió rủ trăng. Bây giờ còn dám đãi đằng với ai. Hoa tiên, 21a |
代 đại |
|
#C1: 代 đại |
◎ Loài cây lá dày, nhiều nhựa, có hoa thơm, thường trồng làm cảnh (còn gọi là cây sứ).
|
玉蘭荄代 “Ngọc lan”: cây đại. Nam ngữ, 70b |
代 đời |
|
#A2: 代 đại |
◎ Thời gian sống (từ khi sinh ra đến khi chết). Thế hệ người ta.
|
午𱍸𪪳哿代初些 午𱍸盎那巴[代]些 Ngõ ấy [hoặc là] ông cả đời xưa (sơ) ta. Ngõ ấy áng nạ ba đời ta. Phật thuyết, 7b |
〇 [啻] 平碎生特昆 時碎朱𱐩主𡗶旦𱜙代 Ví bằng tôi sinh được con, thời tôi cho đức Chúa Trời đến trọn (lọn) đời. Bà Thánh, 1b |
〇 挷堆腮另𡏧覩𨕭代 Bưng [bịt kín] đôi tai lánh bụi đỏ trên đời. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 19b |
〇 添明渃治 茹安代代 Thêm mừng nước trị nhà yên đời đời. Phan Trần, 21a |
〄 Cuộc sống, nhân gian.
|
帝王𨖲治工代 正嵬天子台𡗶治民 Đế vương lên trị trong đời. Chính ngôi thiên tử thay trời trị dân. Ngọc âm, 6b |
〇 敗散家室代曾体 損害精神事益之 Bại tan gia thất đời từng thấy. Tổn hại tinh thần sự ích chi. Ức Trai, 63a |
〇 課意方西柴丘囉代 Thuở ấy phương Tây thầy Khâu ra đời. Cổ Châu, 20b |
〇 職意𠸜意於代剛𣦛拯另几權𢀨 Chức ấy tên ấy ở đời cương thẳng, chẳng lánh kẻ quyền sang. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18a |
代 đợi |
|
#C2: 代 đại |
◎ Chờ, mong.
|
約朱塊𪱆塊湄 連梗禀两代 蜍務𨍦 Ước cho khỏi nắng khỏi mưa. Liền cành lẫm lưỡng đợi chờ mùa sau. Thiên Nam, 130a |
代 đười |
|
#C2: 代 đại |
◎ Đười ươi: loài linh trưởng lớn, gần như người.
|
狸狸号丐代埃 命㹥密㝵咍説𱐍於 “Li li” hiệu cái đười ươi. Mình chó mặt người hay thốt u ơ. Ngọc âm, 55a |