Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
仁義忠勤渚昔寧 庫[時]矯困咍亨
Nhân nghĩa trung cần chứa tích ninh. Khó thời hay khéo, khốn hay hanh.
Ức Trai, 44b
𡥵尼渚別𱙘低 吏筭㗂怒𠳒尼停亨
Con này chửa biết bà đây. Lại toan tiếng nọ lời này đành hanh.
Trinh thử, 16b