Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
亨 hanh
#A1: 亨 hanh
◎ Thông suốt, trôi chảy.

仁義忠勤渚昔寧 庫[時]󱝠矯困咍亨

Nhân nghĩa trung cần chứa tích ninh. Khó thời hay khéo, khốn hay hanh.

Ức Trai, 44b

#C1: 亨 hanh
◎ Đành hanh: làm khó dễ, khó tính.

𡥵尼渚別𱙘低 吏筭㗂怒𠳒尼停亨

Con này chửa biết bà đây. Lại toan tiếng nọ lời này đành hanh.

Trinh thử, 16b