Entry 亏 |
亏 khoe |
|
#C2: 虧 → 亏 khuy |
◎ Cố phô bày ra cho người ta biết.
|
仕弹散𤚇巴為 𧉻亏飭𧉻𪂲亏飭𪂲 Sẩy đàn tan nghé bơ vơ. Bạng khoe sức bạng, cò khoe sức cò. Thiên Nam, 30b |
亏 khoeo |
|
#C2: 虧 → 亏 khuy |
◎ Khuỷu chân (phía sau đầu gối).
|
泖沚𫲼昆亏真 Máu chảy ngập con khoeo chân. Phật thuyết, 24a |
亏 khuây |
|
#C2: 虧 → 亏 khuy |
◎ Quên lãng. Lơ là. Nguôi đi.
|
馬女朱 亏義弟兄 Mựa nỡ cho khuây nghĩa đệ huynh. Ức Trai, 51a |
〇 侯拮𫜵亏吏拯亏 Hầu cất làm khuây lại chẳng khuây. Hồng Đức, 30a |
〇 𱥺畑𱥺册𱥺命 𧊉蜂屈裊燕𱙎亏唐 Một đèn, một sách, một mình. Bướm ong khuất nẻo, yến anh khuây [quên, không nhớ] đường. Phan Trần, 4a |
亏 khuya |
|
#C2: 虧 → 亏 khuy |
◎ Lúc nửa đêm. Thời gian muộn trong đêm.
|
吏𬼀[𧋻] 蛭店亏庄南 Lại nhiều rận chấy, đêm khuya chẳng nằm. Phật thuyết, 37a |
〇 召咍瓮比𠺙練欽亏 Gieo hai ống bể thổi rèn sớm khuya. Ngọc âm, 33b |
〇 𣌋亏於准廟茹官 Sớm khuya ở chốn miếu nhà quan. Thi kinh, I, 15b |
〇 店亏昆𡛔𤤰秦 學𠺙㗂簫 Đêm khuya con gái vua Tần học thổi tiếng tiêu. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 62a |