Entry 事 |
事 sự |
|
#A1: 事 sự |
◎ Tiếng trỏ sự kiện, công việc, tình trạng được nói tới.
|
迈虽𪜀弟子哿蚤 多修行虽浪它娄㝵 咍事某 渚曠 Mày tuy là đệ tử cả tao, đi tu hành tuy rằng đã lâu ngày, hay sự mỗ chửa rộng. Phật thuyết, 7a |
〇 事世𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻 Sự thế dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai. Ức Trai, 5b |
〇 嗔𫜵𧿫抅捽朱特每事冷 Xin làm dấu câu rút cho được mọi sự lành. Bà Thánh, 2a |
〇 事𰿘𢆥𦼨劄𥱬伶伶 Sự muôn năm cũ chép ghi rành rành. Đại Nam, 65a |
〇 𡞕姂𫯳官停事妬 Vợ bợm [đĩ bợm] chồng quan: đừng sự đó. Yên Đổ, 8a |
〇 事𠁀𢪀拱𱕔唭 𡥵𩵜洡渃𱥯𠊛𢵻鈎 Sự đời nghĩ cũng nực cười. Con cá lội nước, mấy người chõ câu. Lý hạng, 6a |