Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
了 lèo
#C2: 了 liễu
◎ Lèo heo (đìu hiu): vắng vẻ, buồn bã.

了囂 外景禅天 課𬀭鵑哭課𣎀鵑愁

Lèo heo ngoài cảnh thiền thiên. Thuở trưa quyên khóc, thuở đêm quyên sầu.

Thiên Nam, 22b

了 lẻo
#C2:了 liễu
◎ Vẻ trong suốt, trong veo.

了了溋撑昆𬑉猫

Lẻo (leo) lẻo duềnh xanh con mắt mèo.

Ức Trai, 35b

了了溋 撑渃似油 𤾓𣳢𠦳瀝沚衛朝

Lẻo (leo) lẻo duềnh xanh nước tựa dầu. Trăm ngòi ngàn lạch chảy về chầu.

Hồng Đức, 32a

痗𬑉䏾蟾𬈴了了 喂腮𣖖兎㗂芃芃

Mỏi mắt bóng thiềm trong lẻo lẻo. Ói tai chày thỏ tiếng bong bong.

Giai cú, 48a

坡𥵗渃𣴓𤊬𱻤𩵜 𡗶冷潭𬈴了𬑉猫

Bờ hom nước cạn phơi vây cá. Trời lạnh đầm trong lẻo mắt mèo.

Giai cú, 42b

了 lẽo
#C2: 了 liễu
◎ Lạnh lẽo: rét mướt.

𬏓𣎃夏天俸𪱆曳 秋 冬冷了奇和𠄩

Vài tháng hạ thiên bóng nắng dài. Thu đông lạnh lẽo cả hoà hai.

Ức Trai, 65a

𩙍𠺙畑殘添冷了 身尼坤斫 𠳨劉郎

Gió thổi đèn tàn thêm lạnh lẽo. Thân này khôn chước hỏi Lưu lang.

Hồng Đức, 20a

◎ Lẽo đẽo: chậm chạp bước theo, đeo đuổi theo.

枌榆了鳥傷圭𪧘 松菊逋持汝役恒

Phần du lẽo đẽo thương quê cũ. Tùng cúc bù trì nhớ việc hằng.

Ức Trai, 9a

了 léo
#C2: 了 liễu
◎ Khéo léo: tinh xảo, thành thạo.

巧墟窖了 每芸 忳拙斟雜俸皮真𪮏

“Xảo hư”: khéo léo mọi nghề. “Đồn chuyết”: chậm chạp vụng về chân tay.

Ngọc âm, 7b

造化 荄𢧚窖了台 達𫜵蔑檜底麻磋

Tạo hoá gây nên khéo léo thay. Đặt làm một cối để mà xay.

Hồng Đức, 54b

了 lểu
#C2: 了 liễu
◎ Lểu thểu: dáng người say ngất ngưởng.

𪟳丁馨𦣰𬮌竹 醝了少頂唐樁

Ngủ đềnh hênh, nằm cửa trúc. Say lểu thểu đứng đường thông.

Ức Trai, 23a

了 liễu
#C1: 了 liễu
◎ Chữ đồng âm với 柳 “liễu” (xem dưới), trỏ người con gái.

縁天渚体伩頭育 分了牢它艿湼昂

Duyên thiên chửa thấy nhô đầu dọc [trỏ chữ 夫 “phu” là chồng]. Phận liễu sao đà nảy nét ngang [trỏ chữ 子 “tử” là con].

Xuân Hương B, 13a

了 líu
#C2: 了 liễu
◎ Líu lo: tiếng chim kêu.

固名黄鸝𥚇[𩞝] 了卢

Có danh “hoàng lý” lưỡi mềm líu lo.

Ngọc âm, 54a

了 sáu
#C2: 了 liễu
◎ Số nguyên và thứ tự giữa năm và bảy.

盎那工本等众生 共寃加[𦛌]𱒁工{破了}唐

Ang nạ trong bốn đấng chúng sinh, cùng oan gia, ruột rà [người ruột thịt] trong sáu đường.

Phật thuyết, 40b