Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
乃 nải
#C2: 乃 nãi
◎ Một khoanh cắt ra từ buồng chuối, có nhiều quả xoay quanh.

蕉房房𬝉 蕉梳乃𬝉

“Tiêu phòng”: buồng chuối. “Tiêu sơ”: nải chuối.

Nam ngữ, 64b

乃 nái
#C2: 乃 nãi
◎ Gả con gái đi lấy chồng, làm vợ người ta.

或來𪜀昆𡛔派{巴乃}朱哀

Hoặc lại là con gái, phải nái cho ai.

Phật thuyết, 21b

乃 nảy
#C2: 乃 nãi
◎ Trổ ra, đâm nở ra, mọc ra.

招𥿠檜 乃𱽐畑

Gieo bó củi, nảy bông đèn.

Cư trần, 28b

𥴙菊秋黄乃落 𡑝梅 雪泊支調

Giậu cúc thu vàng nảy (nẩy) lác [lác đác]. Sân mai tuyết bạc chia đều.

Ức Trai, 55a

乃乃芌㐱種𫅜 捹𢲣㐌忌固 撑撑

Nảy nảy khoai chỉn giống lành. Vun trồng đã cậy có xanh xanh.

Hồng Đức, 49a

󱥲秋皮乃𥱰霜 襘鞍㐌𧡊椿堂典尼

Giậu thu vừa nảy giò sương. Gối yên đã thấy xuân đường đến nơi.

Truyện Kiều, 29b

乃 nãy
#C2: 乃 nãi
◎ Tiếng trỏ thời gian ngắn vừa mới qua trong chốc lát.

班乃唹涓吏固𦟷

Ban nãy, ờ quên, lại có bòi (buồi).

Hồng Đức, 55a

欺乃𱐩主𡗶扒碎沙准𱍸 仍焒慄困𮥷

Khi nãy đức Chúa Trời bắt tôi sa chốn ấy, những lửa rất khốn nạn.

Ông Thánh, 6a

乃 náy
#C2: 乃 nãi
◎ Áy náy: băn khoăn, không yên lòng.

拱仃 愛乃𢚸圭 包除襖錦默𧗱買甘

Cũng đừng áy náy lòng quê. Bao giờ áo gấm mặc về mới cam.

Phan Trần, 8b

払䀡書唒添煩 仍群愛乃𠬠边家堂

Chàng xem thư dẫu thêm phiền. Những còn áy náy một bên gia đường.

Sơ kính, 21b

乃 nấy
#C2: 乃 nãi
◎ Trao cho, gửi gắm.

乃權𢭂印嫁娘結恩

Nấy quyền trao ấn, gả nàng kết ân.

Thiên Nam, 64a

◎ Trỏ chính đối tượng được nói tới.

罪埃朱乃甘名分

Tội ai cho nấy cam danh phận.

Ức Trai, 51b

埃苔㘨乃 闷之朱埃

Ai đầy nồi nấy, muốn gì cho ai.

Thiên Nam, 41b

〄 Ai nấy: ai ai, người nào người ấy.

𩈘𥆾埃乃調驚

Mặt nhìn ai nấy đều kinh.

Truyện Kiều, 3b

𠰺耒埃乃檜頭 浪𠳐勸誘自𡢐𫂮𢚸

Dạy rồi ai nấy cúi đầu. Rằng vâng khuyến dụ từ sau ghi lòng.

Nhị mai, 3b

𢜠朱𥘷 𠀲𱜢𠀲乃 𡛔𱰺之調体安𢝙

Mừng cho trẻ đứa nào đứa nấy. Gái trai chi đều thấy yên vui.

Thu dạ, 6b

遣埃乃𦖻𦖑𢚸動

Khiến ai nấy tai nghe lòng động.

Ô Lôi, 2a

調醝𫑺埃乃𧿨𦋦𧗱

Đều say sưa ai nấy trở ra về.

Ca trù, 15b