Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 丿
丿 phút
#C2: 丿 phiệt
◎ Một đơn vị thời gian ngắn. Khoảnh khắc. Bỗng chốc.

[敬]𱸢末孛 昆末庄丿曾崔

Kính trông mặt Bụt, con mắt chẳng phút từng thôi.

Phật thuyết, 33b

㐱庄兮蔑丿 碍慮

Chỉn chẳng hề một phút ngại lo.

Cư trần, 27b

蔑丿清閑 工課意 千金約対特咍庄

Một phút thanh nhàn trong thuở ấy. Thiên kim ước đổi được hay chăng.

Ức Trai, 9a

没𠳒呐渚及踈 丿兜陣𱢻捲旗典𣦍

Một lời nói chửa kịp thưa. Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay.

Truyện Kiều, 3a

渃𣷮冷𦀊萌𱐁𦄵 𱐁𦄵 𢧚丿弼㗂絲

Nước suối lạnh dây mành ngừng dứt. Ngừng dứt nên phút bặt tiếng tơ.

Ca trù, 21a