Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
丹 đan
#A1: 丹 đan
◎ Màu đỏ.

趣産湮霞英式丹

Thú sẵn yên hà ánh thức đan.

Trịnh Cương, 31a

汝漢𢚸群丹𱥺𱭞 傷陵頭㐌泊 𨑮分

Nhớ Hán lòng còn đan một tấm. Thương Lăng đầu đã bạc mươi phần.

Hồng Đức, 16b

〄 Niềm đan (“đan tâm”丹心): tấm lòng son.

九重𫢩㐌𧵆𡬷𡱩 𤉒寔念丹朕特咍

Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay.

Hồng Đức, 66b

念丹付鬼神咍 㨢鎫扲箒𠸗𫢩𱥺皮

Niềm đan phó quỷ thần hay. Nâng mâm cầm chổi xưa nay một bề.

Giai cú, 27a

〄 Cây đan: đan phượng, tức cây phượng hoa đỏ.

核丹 掑頭𤂬𧹦𲃈 梗柳𢷀邊牆𣛟𲊕

Cây đan kề đầu suối đỏ lòm. Cành liễu rủ bên tường xanh ngắt.

Thiếu Thất, 38a