Entry 並 |
並 sánh |
|
#A2: 並 tịnh |
◎ So với, so ngang với.
|
媄慈似朋怛 吒嚴 {阿並}徵{婆例} Mẹ từ tựa bằng đất, cha nghiêm sánh chưng trời. Phật thuyết, 14b |
〇 尾龱固号𱐎工 筆王維窖並共元君 Vẽ đồ [tranh] có hiệu “họa công”. Bút Vương Duy khéo sánh cùng Nguyên Quân. Ngọc âm, 9a |
〄 Cặp đôi với nhau.
|
好酒𨢇極言濃 性盃𪪳吕並共𱙘𱎹 “Hảo tửu”: rượu cực ngon nồng. Tính vui ông Lã sánh cùng bà Nghi. Ngọc âm, 16a |