Entry 丙 |
丙 biếng |
|
#C2: 丙 bính |
◎ Lười nhác.
|
速曳𫜵丙貝掄 Tóc dài làm biếng búi lọn. Phật thuyết, 15a |
〇 𪮏埃𪰛吏𬈋挼𠰘 𬈋丙𫮋咹𣳮 𡶀𡽫 Tay ai thì lại làm nuôi miệng. Làm biếng ngồi ăn lở núi non. Ức Trai, 50b |
〇 僧𫜵丙童拱𬓐 Tăng làm biếng, đồng cũng lười. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26b |
〄 Ngại ngùng, không muốn.
|
家山𪧘 群忙象 身事𫅷丙呐能 Gia sơn cũ còn mường tượng. Thân sự già biếng nói năng. Ức Trai, 34b |
〇 塘名利丙村眞 特趣清閑揾 養身 Đường danh lợi biếng thon chân. Được thú thanh nhàn vẫn dưỡng thân. Hồng Đức, 60a |
〇 篆香丙湿卷經碍𥆾 Triện hương biếng thắp, quyển kinh ngại nhìn. Phan Trần, 6b |