Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
丙 biếng
#C2: 丙 bính
◎ Lười nhác.

速曳𫜵丙貝掄

Tóc dài làm biếng búi lọn.

Phật thuyết, 15a

𪮏埃𪰛吏𬈋挼𠰘 𬈋丙𫮋咹𣳮 𡶀𡽫

Tay ai thì lại làm nuôi miệng. Làm biếng ngồi ăn lở núi non.

Ức Trai, 50b

僧𫜵丙童拱𬓐

Tăng làm biếng, đồng cũng lười.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26b

〄 Ngại ngùng, không muốn.

家山𪧘 群忙象 身事𫅷丙呐能

Gia sơn cũ còn mường tượng. Thân sự già biếng nói năng.

Ức Trai, 34b

塘名利丙村眞 特趣清閑揾 養身

Đường danh lợi biếng thon chân. Được thú thanh nhàn vẫn dưỡng thân.

Hồng Đức, 60a

篆香丙湿卷經碍𥆾

Triện hương biếng thắp, quyển kinh ngại nhìn.

Phan Trần, 6b