Entry 世 |
世 đời |
|
#B: 世 thế |
◎ Cuộc sống, nhân gian.
|
𫮋工塵世庄管事世 永永岸箕油𢚸容且 Ngồi trong trần thế, chẳng quản sự đời. Vắng vắng ngạn kia, dầu lòng dong thả. Đắc thú, 30b |
世 thay |
|
#C2: 世 thế |
◎ Như 卋 thay
|
盎那苦辱世 Ang (áng) nạ [cha mẹ] khó nhọc thay. Phật thuyết, 16a |
〇 黄泊茹庄固某分 冷世𩚵𥼲 特奴咹 Vàng bạc nhà chăng có mỗ phân. Lành thay cơm cám được no ăn. Ức Trai, 15b |
〇 蒸襖𤿦羝𡮈羝𱜝 寬台世寬 台世 Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay!. Thi kinh, I, 20a |
世 thể |
|
#C2: 世 thế |
◎ Như thể: như là, giống như.
|
朝客過欣茄 土翳 𠶒行如世語𩵽鮮 Chiều khách quá hơn nhà thổ ế. Đắt hàng như thể ngỡ tôm tươi. Giai cú, 12b |
世 thế |
|
#A1: 世 thế |
◎ Cõi đời, người đời.
|
孛浪㝵生於工世 盎那 沃𪜀酉 Bụt rằng: Người sinh ở trong thế, ang nạ óc là dấu. Phật thuyết, 33b |
〇 事世𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻 Sự thế dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai. Ức Trai, 5b |
〇 麻㝵特功帶世時強特福𨕭𡗶女 Mà người được công dưới thế [cõi trần] thì càng được phúc trên trời nữa. Bà Thánh, 5a |
〇 渚貪酒色制排 累命𡲤吏世唭𠊛吱 Chớ tham tửu sắc chơi bời. Lụy mình vả lại thế cười người chê. Phan Trần, 3a |
#C1: 世 thế |
◎ Vậy đấy, như thể ấy.
|
酉庫酉䝨共𫽄𪿒 斈朱 典世買男兒 Dẫu khó dẫu hèn cũng chẳng ngại. Học cho đến thế mới nam nhi. Sô Nghiêu, 12b |
〇 浪𬁖𥪞節清明 麻低香𤌋永醒 世麻 Rằng: Sao trong tiết Thanh Minh. Mà đây hương khói vắng tanh thế mà. Truyện Kiều, 2a |
〄 Ra sao, như thể nào.
|
悲娄昆学 世𱜢 玉京𦖑㐌𠴘嗃𲉇場 Bấy lâu con học thế nào. Ngọc kinh nghe đã xôn xao mở trường . Hoa tiên, 20a |
〇 此𠽄中國世𱜢 吏白雉𱱹周王 Thử thăm Trung Quốc thế nào. Lại đem bạch trĩ dâng vào Chu Vương. Đại Nam, 3a |