Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
世 đời
#B: 世 thế
◎ Cuộc sống, nhân gian.

𫮋工塵世庄管事世 永永岸箕油𢚸容且

Ngồi trong trần thế, chẳng quản sự đời. Vắng vắng ngạn kia, dầu lòng dong thả.

Đắc thú, 30b

世 thay
#C2: 世 thế
◎ Như 卋 thay

盎那苦辱世

Ang (áng) nạ [cha mẹ] khó nhọc thay.

Phật thuyết, 16a

黄泊茹庄固某分 冷世𩚵𥼲 特奴咹

Vàng bạc nhà chăng có mỗ phân. Lành thay cơm cám được no ăn.

Ức Trai, 15b

蒸襖𤿦羝𡮈羝𱜝 寬台世寬 台世

Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay!.

Thi kinh, I, 20a

世 thể
#C2: 世 thế
◎ Như thể: như là, giống như.

朝客過欣茄 土翳 𠶒行如世語𩵽鮮

Chiều khách quá hơn nhà thổ ế. Đắt hàng như thể ngỡ tôm tươi.

Giai cú, 12b

世 thế
#A1: 世 thế
◎ Cõi đời, người đời.

孛浪㝵生於工世 盎那 沃𪜀酉

Bụt rằng: Người sinh ở trong thế, ang nạ óc là dấu.

Phật thuyết, 33b

事世𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻

Sự thế dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai.

Ức Trai, 5b

麻㝵特功帶世時強特福𨕭𡗶女

Mà người được công dưới thế [cõi trần] thì càng được phúc trên trời nữa.

Bà Thánh, 5a

渚貪酒色制排 累命𡲤吏世唭𠊛吱

Chớ tham tửu sắc chơi bời. Lụy mình vả lại thế cười người chê.

Phan Trần, 3a

#C1: 世 thế
◎ Vậy đấy, như thể ấy.

酉庫酉䝨共𫽄𪿒 斈朱 典世買男兒

Dẫu khó dẫu hèn cũng chẳng ngại. Học cho đến thế mới nam nhi.

Sô Nghiêu, 12b

浪𬁖𥪞節清明 麻低香𤌋永醒 世麻

Rằng: Sao trong tiết Thanh Minh. Mà đây hương khói vắng tanh thế mà.

Truyện Kiều, 2a

〄 Ra sao, như thể nào.

悲娄昆学 世𱜢 玉京𦖑㐌𠴘嗃𲉇場

Bấy lâu con học thế nào. Ngọc kinh nghe đã xôn xao mở trường .

Hoa tiên, 20a

此𠽄中國世𱜢 吏󰝡白雉𱱹󱚢周王

Thử thăm Trung Quốc thế nào. Lại đem bạch trĩ dâng vào Chu Vương.

Đại Nam, 3a