Entry 丕 |
丕 phỉ |
|
#C2: 丕 phi |
◎ Thỏa lòng, toại nguyện.
|
𢃊堯舜民堯舜 𦍛意些它丕所願 Vua Nghiêu Thuấn, dân Nghiêu Thuấn. Dường ấy ta đà phỉ thửa nguyền. Ức Trai, 27a |
〇 𡽫渃圭𠊚㐱𨔍 𨓡 𣈙𢜏及伴丕𢚸𬂙 Non nước quê người chỉn lạ lùng. Rày mừng gặp bạn phỉ lòng trông. Hồng Đức, 24a |
丕 phơi |
|
#C2: 丕 phi |
◎ Để trần, bày ra.
|
坦腹𦣰𫤋丕䏾 “Thản phúc”: nằm ngửa phơi bụng. Nam ngữ, 24a |
丕 vầy |
|
#C2: 丕 phi |
◎ Biến âm của vậy: như thế.
|
馮興 噠斫保㛪 黄忠初破侯渊拱丕 Phùng Hưng đặt chước bảo em: Hoàng Trung xưa phá Hầu Uyên cũng vầy. Thiên Nam, 50b |
〇 分𫳵 停丕拱丕 擒如𫽄杜仍𣈜群撑 Phận sao đành vậy cũng vầy. Cầm như chẳng đỗ những ngày còn xanh. Truyện Kiều, 15a |
丕 vậy |
|
#C2: 丕 phi |
◎ Như thế.
|
𧘇丕尼敬礼 Ấy vậy [bởi thế] nay kính lễ. Phật thuyết, 2a |
〇 別丕免特𢚸耒 Biết vậy, miễn được lòng rồi [nhàn]. Cư trần, 22b |
〇 㐌哿䐗𡖼堆 於丕麻固𪦎 Đã cả chửa (chưa) sánh đôi, ở vậy mà có nghén. Cổ Châu, 4b |
〇 餒尼𠸠別𱻌尼𠰚 辰𠓀傕停於丕衝 Nỗi này ví biết dường này nhỉ (nhẻ). Thì (thà) trước thôi đành ở vậy xong. Xuân Hương, 2b |
〇 分𫳵停丕拱丕 擒如𫽄杜仍𣈜群撑 Phận sao đành vậy cũng vầy. Cầm như chẳng đỗ những ngày còn xanh. Truyện Kiều, 15a |
〄 Tiếng cảm thán với ý ghi nhận, khẳng định.
|
仍麻 𱐩主𡗶宜𠅜昆欣宜𠅜吒共各柴嗔丕 Nhưng mà đức Chúa Trời nghe [thuận theo] lời con hơn nghe lời cha cùng các thầy xin vậy. Bà Thánh, 3a |
〇 滝江蒸𨱽丕 拯可𣳔 𤿤丕 Sông Giang chưng dài vậy, chẳng khả dùng bè vậy. Thi kinh, I, 11a |
〇 𢝙辰𢝙 丕羅𢝙世 𢝙世些瞻沕𤁕𪷰 Vui thì vui vậy là vui thế. Vui thế ta xem vẫn lạt thèo (nhạt phèo). Giai cú, 1b |