Entry 且 |
且 thả |
|
#C1: 且 thả |
◎ Chăn nuôi bằng cách cho vật tự do hoạt động trong một phạm vi nào đó.
|
𬇚𪽝狹囘坤且𩵜 Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá. Ức Trai, 4a |
〇 頭𡶨要要𦹵撑喑 且且眞眞𠃣吏𥈶 Đầu ngàn eo éo cỏ xanh om. Thả thả chăn chăn ít lại nom. Hồng Đức, 33b |
〇 㐱固盤棊徒𨢇 𪀄且獴詵 Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a |
〇 次一且𩵜 次 呵鉑 Thứ nhất thả cá, thứ nhì gá bạc. Nam lục, 39b |
◎ Thong thả: rảnh rang, rỗi rãi, không bận việc.
|
從且油些外世𪽐 Thong thả dầu [mặc] ta ngoài thế giới [cõi đời]. Ức Trai, 38a |
〇 𦊚方滂𣼽 鯨朋秃 通且油些補䋥鈎 Bốn phương phẳng lặng kình bằng thóc. Thong thả dầu ta bỏ lưới câu. Hồng Đức, 32a |
〇 買𠶀𠳨 事茹命 𮎦從且姉平宁姑𢜠 Mới thăm hỏi sự nhà mình. Anh thong thả, chị bình ninh, cô mừng. Phan Trần, 8b |
〇 欺𱜢從且制 㙴桂 朱奇梗多吝糾多 Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa. Xuân Hương, 10a - Ông họ Phạm họa |
且 vả |
|
#B: 且 thả |
◎ Mà, hoá ra.
|
渚兮呵呵𠰘唭 夫妻且吏𦋦𠊛 𲋄𦝄 Chớ hề ha hả miệng cười. Phu thê vả lại ra người gió trăng. Huấn ca, 4b |