Entry 丑 |
丑 giấu |
|
#C2: 丑 sửu |
◎ Ẩn náu. Để chỗ kín, không lộ ra cho người khác thấy.
|
旦欺省沒拙連嘆哿㗂浪於昆碎牢丑命共吒楼𢆥 𫜵丕 Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ớ con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy. Bà Thánh, 4b |
丑 sửu |
|
#A1: 丑 sửu |
◎ Giờ Sửu: tên giờ tính theo “thiên chi”, sau giờ Tý, trước giờ Dần, vào khoảng 2-3 giờ đêm.
|
限朱除丑 [𣈘]枚 𨁪旗号[銃]𥪝外夾攻 Hẹn cho giờ Sửu đêm mai. Dấu cờ hiệu súng trong ngoài giáp công. Hoa tiên, 32b |
丑 xấu |
|
#C2: 丑 sửu |
◎ Có hình thức, vẻ ngoài khó coi (trái với đẹp).
|
丑相庫辱庄京虎辱 Xấu tướng khó nhọc, chẳng kiêng [tránh khỏi] hổ nhục. Phật thuyết, 21b |
〇 醜婦𡞕丑切磋 鬼妻𡞕𭁈 㝵些責重 “Xú phụ”: vợ xấu thiết tha. “Quỷ thê”: vợ dữ người ta trách chồng. Ngọc âm, 7b |
〇 於瓢時羕乙𢧚𧷺 丑卒 調[時]立囷 Ở bầu thì dáng ắt nên tròn. Xấu tốt đều thời rập (dập) khuôn. Ức Trai, 50a |
〄 Xấu hổ: hổ thẹn, sượng mặt.
|
吏遣 𫃚䋘繓[鉄]哿喡𠇮 麻[多]觥廊朱丑虎 Lại khiến buộc lòi tói [xích, dây chằng] sắt cả và [khắp] mình, mà đem đi quanh làng cho xấu hổ. Ông Thánh, 4b |