Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
丐 cái
#C1: 丐 cái
◎ Sọ não.

或於工󱐤拮頭勒丐

Hoặc ở trong tróng [xe nôi] cất đầu lắc cái.

Phật thuyết, 35b

◎ Giống cái (ngược với đực).

丐庄固特𫜵堆

Cái chẳng có đực làm đôi.

Ngọc âm, 60a

恬𫅜事与蒸動技丕 羕丐𬌣顛黄

Điềm lành sự dữ chưng động ghẽ vậy, dường cái đực đen vàng.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 20a

𬷤丐嘅󰇌涓身

Gà cái gáy gở quen thân.

Thiên Nam, 19b

〄 Mẹ.

𧒌𦣰[鶴]吝𢧚排伴 𱐍邑共些𬈋丐昆

Rùa nằm hạc lẫn nên bầy bạn. Ủ ấp cùng ta làm cái con.

Ức Trai, 10b

尊[吒]号布 媄卞丐𫢩

Tôn cha hiệu bố, mẹ bèn cái nay.

Thiên Nam, 51a

娘𧗱餒丐拱𡥵 朱英𠫾𲃹渃𡽫高平

Nàng về nuôi cái cùng con. Cho anh đi trẩy nước non Cao Bằng.

Giải trào, 9a

〄 Vật có kích thước to hơn.

母指阮丐哿世

“Mẫu chỉ”: ngón cái cả thay.

Ngọc âm, 13b

青青塘丐青雲狹之

Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì.

Truyện Kiều, 52b

◎ Tiếng trỏ sự vật được định danh.

工意圍𢧚棊没局 呌󰠲㘇㗂丐蟡蟡

Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve.

Hồng Đức, 2a

占吒丐刧𥙩𫯳終

Chém cha cái kiếp lấy chồng chung.

Xuân Hương, 2b

丐調薄命固除埃𱏫

Cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu.

Truyện Kiều, 3a

丐趣姑頭擬拱𫨩 窮饒奸𱺈𠇍 饒𣈜

Cái thú cô đầu nghĩ cũng hay. Cùng nhau dan (gian) díu mấy (bấy) nhiêu ngày.

Giai cú, 1b

丐湼打𣩂丐媟

Cái nết đánh chết cái đẹp.

Nam lục, 26a

丐 cưới
#C2: 丐 cái
◎ Thành hôn. Dựng vợ gả chồng.

丐哿𱜠鹤 奴劍双曰

Cưới gả dượt [tập theo] học, no kiếm song viết [của cải].

Phật thuyết, 18a

丐 gái
#C2: 丐 cái
◎ Người trẻ tuổi thuộc giới nữ.

昆丐於工世 间 𢁊仍粉麝香熏奥

Con gái ở trong thế gian, xức những phấn, xạ hương hun áo.

Phật thuyết, 8a

丐 gáy
#C2: 丐 cái
◎ Tiếng kêu cao thấp thành chuỗi dài của con trống loài gà hoặc chim.

鳩鵓𱺵占蒲俱 𫜵祖𱤽落丐呴 如鴝

“Cưu bột” là chim bồ-cu. Làm tổ lệch lạc gáy gù như câu.

Ngọc âm, 53b