Entry 丐 |
丐 cái |
|
#C1: 丐 cái |
◎ Sọ não.
|
或於工拮頭勒丐 Hoặc ở trong tróng [xe nôi] cất đầu lắc cái. Phật thuyết, 35b |
◎ Giống cái (ngược với đực).
|
丐庄固特𫜵堆 Cái chẳng có đực làm đôi. Ngọc âm, 60a |
〇 恬𫅜事与蒸動技丕 羕丐𬌣顛黄 Điềm lành sự dữ chưng động ghẽ vậy, dường cái đực đen vàng. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 20a |
〇 𬷤丐嘅涓身 Gà cái gáy gở quen thân. Thiên Nam, 19b |
〄 Mẹ.
|
𧒌𦣰[鶴]吝𢧚排伴 𱐍邑共些𬈋丐昆 Rùa nằm hạc lẫn nên bầy bạn. Ủ ấp cùng ta làm cái con. Ức Trai, 10b |
〇 尊[吒]号布 媄卞丐𫢩 Tôn cha hiệu bố, mẹ bèn cái nay. Thiên Nam, 51a |
〇 娘𧗱餒丐拱𡥵 朱英𠫾𲃹渃𡽫高平 Nàng về nuôi cái cùng con. Cho anh đi trẩy nước non Cao Bằng. Giải trào, 9a |
〄 Vật có kích thước to hơn.
|
母指阮丐哿世 “Mẫu chỉ”: ngón cái cả thay. Ngọc âm, 13b |
〇 青青塘丐青雲狹之 Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì. Truyện Kiều, 52b |
◎ Tiếng trỏ sự vật được định danh.
|
工意圍𢧚棊没局 呌㘇㗂丐蟡蟡 Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve. Hồng Đức, 2a |
〇 占吒丐刧𥙩𫯳終 Chém cha cái kiếp lấy chồng chung. Xuân Hương, 2b |
〇 丐調薄命固除埃𱏫 Cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu. Truyện Kiều, 3a |
〇 丐趣姑頭擬拱𫨩 窮饒奸𱺈𠇍 饒𣈜 Cái thú cô đầu nghĩ cũng hay. Cùng nhau dan (gian) díu mấy (bấy) nhiêu ngày. Giai cú, 1b |
〇 丐湼打𣩂丐媟 Cái nết đánh chết cái đẹp. Nam lục, 26a |
丐 cưới |
|
#C2: 丐 cái |
◎ Thành hôn. Dựng vợ gả chồng.
|
丐哿𱜠鹤 奴劍双曰 Cưới gả dượt [tập theo] học, no kiếm song viết [của cải]. Phật thuyết, 18a |
丐 gái |
|
#C2: 丐 cái |
◎ Người trẻ tuổi thuộc giới nữ.
|
昆丐於工世 间 𢁊仍粉麝香熏奥 Con gái ở trong thế gian, xức những phấn, xạ hương hun áo. Phật thuyết, 8a |
丐 gáy |
|
#C2: 丐 cái |
◎ Tiếng kêu cao thấp thành chuỗi dài của con trống loài gà hoặc chim.
|
鳩鵓𱺵占蒲俱 𫜵祖𱤽落丐呴 如鴝 “Cưu bột” là chim bồ-cu. Làm tổ lệch lạc gáy gù như câu. Ngọc âm, 53b |