Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
朋猿呌酉昆 肝弄怛𪵯糁七
Bằng vượn kêu dấu [thương yêu] con, gan lòng đứt làm tám sất.
Phật thuyết, 15b