Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
丁 đềnh
#C2: 丁đinh
◎ Đềnh hênh: dáng nằm không gọn, để cho thoải mái.

𪟳丁馨𦣰𬮌竹 醝了少頂唐樁

Ngủ đềnh hênh nằm cửa trúc. Say lểu thểu đứng đường thông.

Ức Trai, 23a

丁 đinh
#A1: 丁 đinh
◎ Danh xưng một dòng họ. Một triều đại ở Việt Nam. Trỏ họ trong tên người.

阮丁刘鄭別咍𡀿饒埃乃 欺尼典尼

Nguyễn, Đinh, Lưu, Trịnh [họ của những trẻ em cùng hội với Đinh Bộ Lĩnh] biết hay. Rủ nhau ai nấy khi này đến nơi.

Thiên Nam, 64a

◎ Đinh ninh: nói lời rành rẽ, cặn kẽ, chắc chắn.

𨃴頭每 浽丁寧 浽茹䘮𩯀浽命賖吹

Gót đầu mọi nỗi đinh ninh. Nỗi nhà tang tóc, nỗi mình xa xôi.

Truyện Kiều, 12a

#C1: 丁 đinh
◎ Đinh đinh: âm thanh phát ra từ mái chèo thuyền.

固課江楼𣈜㐌𣋁 船和群唯㗂丁丁

Có thuở giang lâu ngày đã tối. Thuyền hoà còn dõi tiếng đinh đinh.

Ức Trai, 42b

◎ Đỉnh đinh: một chút, chút xíu.

𣻃凡庒絆鼎丁 󰡎松冲 橘欧停𱺵低

Bụi phàm chẳng bận (bợn) đỉnh đinh. Dưới tùng trong quất âu đành là đây .

Hoa tiên, 3b

鼎丁几𩯀蹎絲 自 頭𦥃𡳜計戈没回

Đỉnh đinh kẽ tóc chân tơ. Từ đầu đến cuối kể qua một hồi.

Nhị mai, 8a

丁 đứa
#B: 丁 đinh
◎ Tiếng trỏ trẻ con.

丁昆𫜵他庄討

Đứa con làm thơ [nũng] chẳng thảo.

Phật thuyết, 36a