Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
䕯 bầu
#A2: 䕯 biều
◎ Loài cây thân leo, có quả tròn hoặc dài, thường thắt eo, dùng làm thức ăn.

𡃍哧𠊚𱏫𤳧势尼 矇英碎 語菓䕯西

Gướm ghiếc người đâu lạ thế này. Trông anh tôi ngỡ quả bầu tây.

Giai cú, 2b

〄 Đồ đựng làm từ vỏ quả bầu hoặc có hình quả bầu.

襊踈䕯𨢇𬋩情控

Túi thơ bầu rượu quản xênh xang.

Ức Trai, 6b

䕯 bèo
#E2: thảo 艹⿱ 瓢 biều
◎ Như 苞 bèo

𬇚𣴓越䕯𦔙夢 池清 𤼵𦹯秧蓮

Ao cạn vớt bèo cấy muống. Đìa thanh phát cỏ ương sen.

Ức Trai, 25b

身𡛔浡䕯包挈計 惜庄恩漢𱴸𠦳重

Thân gái bọt bèo bao xiết kể. Tiếc chăng ơn Hán nặng ngàn trùng.

Hồng Đức, 69a

如𲋊𠺙䕯如渃𦲿芌

Như gió thổi bèo như nước lá khoai.

Thiên Nam, 99a

渤𥪝𣷭苦䕯頭𣷷迷

Bọt trong bể khổ, bèo đầu bến mê.

Cung oán, 3a

花㵢䕯󰟅㐌仃 別緣命別分命世催

Hoa trôi bèo giạt đã đành. Biết duyên mình, biết phận mình, thế thôi.

Truyện Kiều, 5b

坦箕𦓡捻𬇚䕯 刀箕𱡌渃歇調堆孤

Đất kia mà ném ao bèo. Dao kia rạch nước hết điều đôi co.

Giai cú, 27a

󰕛㛪如䕯如渤𫽄𬦢𬧆特𱜢

Chúng em như bèo như bọt, chẳng mon men được nào.

Lý hạng, 25a