Entry 䒹 |
䒹 chồi |
|
#F2: thảo 艹⿱耒 lỗi |
◎ Như 耒 chồi
|
鐄篩𱥯㯲䒹高濕 鉑 點隊𥱱䏾日疎 Vàng rây mấy khóm chồi cao thấp. Bạc điểm đòi chòm bóng nhặt thưa. Hồng Đức, 30b |
〇 䒹蘭𦬑𫏾𡑝㐌𢲨 𦰟 蘋箕边𪤄迻香 Chồi lan nở trước sân đã hái. Ngọn tần kia bên bãi đưa hương. Chinh phụ, 23a |
〇 䒹芍藥𢠩懞瑞雨 朶海棠𥅞 𥄭春霄 Chồi thược dược mơ mòng thụy vũ. Đoá hải đường thức ngủ xuân tiêu. Cung oán, 5a |
〇 彷彿䒹樁干𩙌速 Phảng phất chồi thông cơn gió tốc (thốc). Xuân Hương, 4b |
〇 茄箏𡎢竚邊 䒹橘 Nhà tranh ngồi giữ bên chồi quýt (quất). Giai cú, 50a |